Phạm vi cung cấp dịch vụ: Khách hàng sử dụng điện 27 tỉnh/ thành phố phía Bắc (trừ thành phố Hà Nội)
Phân nhóm | Đề mục | STT | Dịch vụ | Thời gian xử lý | Trách nhiệm chi phí | Mô tả dịch vụ | |
Điện lực | Khách hàng | ||||||
NHÓM 1: DỊCH VỤ CUNG CẤP ĐIỆN MỚI | |||||||
A | Dịch vụ cấp điện mới hạ áp | ||||||
I | Cấp điện sinh hoạt | 1 | Cấp điện sinh hoạt | 05 ngày làm việc tính từ khi ngành điện tiếp nhận đủ hồ sơ đến khi hoàn thành xong dịch vụ. | Từ lưới điện đến công tơ và thiết bị bảo vệ (ngay sau công tơ). | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của Điện lực/Công ty Điện lực/Tổng công ty Điện lực). | Khách hàng đăng ký cấp điện mới công tơ 01 pha/03 pha cho mục đích sinh hoạt (tại địa chỉ đăng ký chưa có công tơ cho mục đích sinh hoạt). |
2 | Cấp điện sinh hoạt dùng chung công tơ | Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc. |
Khách hàng đăng ký cấp điện mới công tơ 01 pha/03 pha cho mục đích sinh hoạt để cho các hộ dùng chung công tơ (tại địa chỉ đăng ký chưa có công tơ cho mục đích sinh hoạt).
|
||||
3 | Cấp điện sinh hoạt tách công tơ dùng chung |
Khách hàng đăng ký cấp điện/lắp công tơ cho hộ mới tách từ hộ cũ đã có công tơ.
|
|||||
II | Cấp điện ngoài sinh hoạt | 4 | Cấp điện ngoài sinh hoạt công suất < 40kW |
- Khách hàng đăng ký cấp điện để phục vụ Sản xuất/Kinh doanh hộ cá nhân.
- Khách hàng đăng ký cấp điện để phục vụ làm việc của cơ quan/Trường học/bệnh viện…
- Khách hàng đăng ký cấp điện để xây dựng cơ quan/trụ sở/Nhà ở.
|
|||
5 | Cấp điện ngoài sinh hoạt công suất ≥ 40kW | ||||||
6 | Cấp điện ngoài sinh hoạt ngắn hạn |
Khách hàng đăng ký cấp điện có thời hạn dưới 12 tháng
|
|||||
B | Dịch vụ cấp điện mới trung áp | ||||||
1 | Cấp điện sinh hoạt | Không quá 30 ngày làm việc tính từ khi ngành điện tiếp nhận đủ hồ sơ đến khi honaf thành xong dịch vụ. | Từ lưới điện đến điểm đấu nối đã thỏa thuận và thiết bị đo đếm. | Từ điểm đấu nối vào lưới điện của ngành điện đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành điện) |
Khách hàng đăng ký cấp điện cho mục đích sinh hoạt qua đường dây và trạm biến áp do khách hàng tự đầu tư.
|
||
2 | Cấp điện ngoài sinh hoạt |
Khách hàng đăng ký cấp điện cho mục đích ngoài sinh hoạt qua đường dây và trạm biến áp do khách hàng tự đầu tư.
|
|||||
3 | Cấp điện mua buôn điện |
Các đơn vị bán lẻ điện nông thôn có nhu cầu mua điện từ lưới điện của Điện lực để bán lẻ đến KH sử dụng điện.
|
|||||
NHÓM 2: DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HĐMBĐ | |||||||
A | Cách dịch vụ miễn phí trong quý trình thực hiện HĐMBĐ | ||||||
1 | Thay đổi chủ thể HĐMBĐ | Không quá 3 ngày làm việc tính từ khi ngành điện tiếp nhận đủ hồ sơ đến khi hoàn thành xong dịch vụ. | Miễn phí |
- Khách hàng đề nghị thay đổi chủ thể hợp đồng (người ký HĐMBĐ) do: Mua bán chuyển nhượng, cho, tặng, chủ cũ đã chết, chủ cũ cao tuổi, chủ cũ không đủ năng lực hành vi dân sự ... nhà ở hoặc thay đổi chủ sở hữu doanh nghiệp…
- Khách hàng đề nghị thay đổi chủ thể hợp đồng từ cá nhân hộ gia đình sang công ty, doanh nghiệp (Sinh hoạt sang ngoài sinh hoạt).
- Khách hàng đề nghị thay đổi chủ thể hợp đồng từ công ty, doanh nghiệp sang cá nhân, hộ gia đình (ngoài sinh hoạt sang sinh hoạt)
|
|||
2 | Thay đổi thông tin |
Khách hàng đề nghị thay đổi, bổ sung: địa chỉ, email, số điện thoại trên HĐMBĐ, mã số thuế, CMTND, … và những thông tin khác có thể hiện trên hóa đơn tiền điện, trên HĐMBĐ. Ngoại trừ thay đổi tên chủ thể trên HĐMBĐ.
- Khách hàng đề nghị ghi đầy đủ (không viết tắt) tên, địa chỉ, phường quận của công ty trên hóa đơn tiền điện và các thay đổi khác không có trong danh mục thay đổi trên.
- Khách hàng phản ánh hóa đơn tiền điện bị sai do lỗi chính tả (Sai tên, sai địa chỉ, thiếu số mã số thuế, số điện thoại)
|
|||||
3 | Thay đổi mục đích sử dụng điện |
- Khách hàng đề nghị thay đổi mục đích sử dụng điện từ sinh hoạt sang sản xuất, kinh doanh...(Từ sinh hoạt sang ngoài sinh hoạt);
- Khách hàng đề nghị thay đổi mục đích sử dụng điện từ ngoài sinh hoạt (Sản xuất, kinh doanh...) sang sinh hoạt;
- Khách hàng đề nghị thay đổi mục đích sử dụng điện do chuyển ngành nghề kinh doanh khác.
- Khách hàng cho văn phòng Công ty thuê nhà muốn thay đổi chủ thể HĐ MBĐ.
|
|||||
4 | Thay đổi định mức sử dụng điện |
- Khách hàng có 1 ngôi nhà (Có 2 hộ gia đình trở lên, dùng chung 1 công tơ)
- Khách hàng sử dụng điện vào mục đích sinh hoạt cho Nhà ở tập thể của cán bộ, công nhân viên chức, lực lượng vũ trang, nhà ở của người tu hành; ký túc xá học sinh, sinh viên (Dùng chung 1 công tơ).
- Khách hàng sử dụng điện vào mục đích sinh hoạt của người thuê nhà (dùng chung công tơ).
|
|||||
5 | Gia hạn HĐMBĐ |
- Khách hàng có yêu cầu gia hạn hợp đồng (Do hợp đồng cũ hết thời hạn, khách hàng có nhu cầu sử dụng tiếp).
|
|||||
6 | Chấm dứt HĐMBĐ |
- Khách hàng đề nghị chấm dứt, thanh lý hợp đồng sử dụng điện với ngành điện (do không sử dụng, chuyển nhà đi nơi khác, nhà Khách hàng thuộc khu vực giải tỏa…
- Người thuê nhà có lắp công tơ đã chuyển đi, chủ nhà đề nghị đổi tên công tơ trong khi đã có công tơ cũ rồi.
|
|||||
B | Các dịch vụ có chi phí trong quý trình thực hiện HĐMBĐ | ||||||
1 | Thay đổi vị trí đo đếm | Không quá 5 ngày làm việc tính từ khi ngành điện tiếp nhận đủ hồ sơ đến khi hoàn thành xong dịch vụ. | Toàn bộ chi phí thay đổi (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của Điện lực/Công ty Điện lực/Tổng công ty Điện lực). |
- Khách hàng có nhu cầu di dời công tơ sang địa điểm khác (Nhà khách hàng vẫn ở địa chỉ cũ chỉ di chuyên công tơ)
- Khách hàng chuyển nhà từ vị trí A sang vị trí B muốn di chuyển công tơ.
|
|||
2 | Thay đổi công suất sử dụng điện | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của Điện lực/Công ty Điện lực/Tổng công ty Điện lực); |
- Khách hàng đề nghị thay đổi công suất tăng/giảm so với hiện tại, phải thay đổi hệ thống đo đếm phù hợp với công suất sử dụng điện.
- Khách hàng có tăng thêm thiết bị điện so với đăng ký.
- Khách hàng muốn thay đổi từ công tơ từ 1 pha thành 3 pha (do có bổ sung thiết bị 3 pha).
- Khách hàng muốn thay đổi công suất kết hợp thay đổi mục đích sử dụng điện hoặc thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi công suất.
|
||||
3 | Cấp điện trở lại theo khách hàng yêu cầu | Chi phí ngừng, cấp điện trở lại theo qui định hiện hành. |
- Khách hàng đề nghị đóng lại điện sau thời gian tạm ngừng dùng điện.
- Khách hàng yêu cầu được cấp điện lại sau khi đã thanh toán đầy đủ tiền điện và chi phí ngừng và cấp điện trở lại (chi phí ngừng, cấp điện trở lại).
|
||||
4 | Kiểm tra/kiểm định thiết bị đo đếm |
- Kiểm tra không quá 3 ngày làm việc.
- Kiểm tra và kiểm định không quá 5 ngày làm việc.
- 15 ngày với kiểm định công tơ của đơn vị độc lập tính từ khi ngành điện tiếp nhận đủ hồ sơ đến khi hoàn thành xong dịch vụ.
|
- Kiểm tra công tơ cấp Điện lực miễn phí. | -Đối với trường hợp kiểm định độc lập công tơ/thiết bị đo đếm: Toàn bộ chi phí kiểm định (của đơn vị độc lập) khi kết quả kiểm định xác định công tơ/thiết bị đo đếm điện đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn quy định |
- Khách hàng đề nghị kiểm tra lại thiết bị đo đếm.
- Sau khi liên hệ Điện lực kiểm tra hệ thống đo đếm khách hàng không đồng ý với kết quả của ĐL/CTĐL, Khách hàng đề nghị tổ chức kiểm định độc lập thực hiện.
|
||
NHÓM 3: CÁC DỊCH VỤ KHÁC | |||||||
1 | Vận hành công trình điện | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa hai bên với từng loại dịch vụ cụ thể. |
|
||||
2 | Bảo trì/bảo dưỡng công trình điện |
|
|||||
3 | Nghiệm thu công trình điện |
|
|||||
4 | Thiết kế, lắp đặt mặt trời trên mái nhà |
|
|||||
5 | Thiết kế xây lắp công trình điện |
|
|||||
6 | Lắp đặt, sửa chữa dây điện và các thiết bị điện |
|