TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ CHỈ TIÊU: CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG, ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP ĐIỆN, TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG NĂM 2022
VÀ 7 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
I. TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG THÁNG 6 VÀ LŨY KẾ 7 THÁNG NĂM 2023 CỦA TỔNG CÔNG TY:
1. Số liệu TTĐN thực hiện năm 2022 đạt 4,10%, giảm 0,30% so với kế
hoạch EVN giao.
2. TTĐN thực hiện 6 tháng đầu năm 2023:
- Tháng 6 tỷ lệ TTĐN của Tổng công ty Điện lực miền Bắc đạt 2,50%, giảm
5,22% so với tháng 6/2022.
- Lũy kế 6 tháng đầu năm thực hiện đạt đạt 5,07%, giảm 0,73% so với cùng
kỳ 2022 và cao hơn 0,82% so với kế hoạch EVN giao
II. CÔNG TÁC KINH DOANH DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 7 THÁNG NĂM 2023:
1, Chất lượng dịch vụ khách hàng năm 2022:
Chất lượng DVKH |
ĐVT |
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
T8 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
Năm 2022 |
Thời gian TB xem xét và ký thỏa thuận đấu nối kể từ khi nhận được hồ
sơ đề nghị đấu nối hoàn chỉnh, hợp lệ theo quy định
|
Ngày |
1,44 |
1,43 |
1,44 |
1,45 |
1,38 |
1,41 |
1,43 |
1,41 |
1,39 |
1,32 |
1,34 |
1,38 |
1,35 |
Thời gian TB thông báo ngừng, giảm nước cung cấp điện tại Quy định
điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện
|
Không khẩn cấp |
Ngày |
5,36 |
5,29 |
5,33 |
5,41 |
5,36 |
5,37 |
5,38 |
5,40 |
5,37 |
5,31 |
5,33 |
5,35 |
5,36 |
Khẩn cấp |
Giờ |
3,77 |
3,22 |
3,31 |
3,73 |
3,65 |
3,51 |
3,48 |
3,43 |
2,68 |
3,28 |
3,78 |
3,82 |
3,48 |
Tỷ lệ kiến nghị, khiếu nại của khách hàng trả lời bằng văn bản có nội
dung trả lời rõ ràng và tuân thủ quy định của pháp luật trong thời hạn
05 ngày làm việc
|
% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
Tỷ lệ tiếp nhận khiếu nại của khách hàng qua điện thoại: Có trên 80%
các cuộc điện thoại của khách hàng được tiếp nhận trong thời gian 30
giây
|
% |
96,66 |
96,98 |
96,94 |
97,76 |
97,19 |
95,82 |
94,24 |
98,04 |
97,76 |
98,98 |
97,76 |
97,24 |
97,01 |
2, Chất lượng dịch vụ khách hàng 7 tháng 2023:
Chất lượng DVKH |
ĐVT |
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
T8 |
Thời gian TB xem xét và ký thỏa thuận đấu nối kể từ khi nhận được hô
sơ đề nghị đấu nối hoàn chỉnh, hợp lệ theo quy định
|
Ngày |
1,49 |
1,68 |
1,63 |
1,68 |
1,50 |
1,65 |
1,05 |
1.02 |
Thời gian TB thông báo ngừng, giảm nước cung cấp điện tại Quy định
điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương
ban hành
|
Không khẩn cấp |
Ngày |
5,29 |
5,16 |
5,30 |
5,23 |
5,25 |
5,23 |
5,32 |
5,33 |
Khẩn cấp |
Giờ |
4,03 |
4,42 |
3,37 |
3,89 |
4,27 |
5,24 |
3,79 |
3,24 |
Tỷ lệ kiến nghị, khiếu nại của khách hàng trả lời bằng văn bản có nội
dung trả lời rõ ràng và tuân thủ quy định của pháp luật trong thời hạn
05 ngày làm việc
|
% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
Tỷ lệ tiếp nhận khiếu nại của khách hàng qua điện thoại: Có trên 80%
các cuộc điện thoại của khách hàng được tiếp nhận trong thời gian 30
giây
|
% |
96,79 |
97,39 |
97,14 |
97,04 |
95,45 |
77,03 |
94,96 |
96,3 |
III. ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2022 THÁNG 6, 7 VÀ LŨY KẾ 6 THÁNG 2023:
1, ĐTC CCĐ thực hiện năm 2022:
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện năm 2022 |
1,93 |
377,25 |
4,02 |
Kế hoạch EVN năm 2022 |
2,21 |
422,00 |
4,39 |
% TH/KH năm 2022 |
87,33% |
89,40% |
91,57% |
2, ĐTC CCĐ thực hiện 6 tháng đầu năm 2023:
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện 6 tháng đầu năm 2023 |
0,86 |
158,25 |
1,77 |
Kế hoạch EVN năm 2023 |
2,32 |
372,00 |
4,17 |
% TH/KH năm 2023 |
36,87% |
42,54% |
42,5% |
Thực hiện 6 tháng đầu nằm 2022 |
1,27 |
214,69 |
2,24 |
So sánh 6 tháng 2023/ 6 tháng 2022 (%) |
Giảm 48,49% |
Giảm 35,67% |
Giảm 26,40% |
3, ĐTC CCĐ thực hiện tháng 6/2023:
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện tháng 6/2023 |
0,17 |
32,56 |
0,34 |
Thực hiện tháng 6/2022 |
0,17 |
36,23 |
0,42 |
So sánh T6 năm 2023/T6 năm 2022 (%) |
0,00% |
Giảm 11,27% |
Giảm 23,53% |
4, Độ tin cậy cung cấp điện:
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện Tháng 07/2023 |
0,18 |
34,41 |
0,46 |
Thực hiện Tháng 08/2023 |
0,15 |
32,76 |
0,41 |
5, Chỉ tiêu tổn thất điện năng tháng 8/2023:
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Năm 2023 |
Tháng 8 |
1 |
Tổn thất điện năng lưới điện |
% |
4,00 |